Sự khác biệt giữa Hyundai Creta Tiêu chuẩn và Đặc biệt là gì? Creta là mẫu xe 5 chỗ gầm cao có doanh số bán tốt nhất trong phân khúc B-SUV năm 2022, 2023. Mời Quý khách cùng theo dõi qua bài viết bên dưới.
1. Sự khác biệt về giá xe Creta 2 phiên bản
Hyundai Creta ra mắt với 3 phiên bản, trong đó 2 phiên bản Creta Tiêu chuẩn và Creta Đặc biệt nhận được sự quan tâm, lựa chọn của người tiêu dùng nhiều nhất. Vậy giá xe 2 phiên bản Creta như sau:
STT | Phiên bản | Giá tiền (Vnđ) |
1. | Creta 1.5L Tiêu chuẩn | 599.000.000 |
2. | Creta 1.5L Đặc biệt | 650.000.000 |
Liên hệ nhận báo giá lăn bánh xe Creta chi tiết từng địa phương.
091 728 6162Xem thêm : Bảng giá xe Hyundai tại Biên Hòa
Cả 2 phiên bản đều sử dụng động cơ SmartStream G1.5 sản sinh công suất 115 mã lực tại 6.300 vòng/phút, momen xoắn cực đại 144 Nm tại 4.500 vòng/phút. Với công suất 115 mã lực, thì Creta nằm trong TOP những xe có công suất mạnh nhất phân khúc B (các xe động cơ 1.5L máy thường có công suất khoản 103 – 110 mã lực).
Hyundai Creta được trang bị hộp số đi kèm là biến thiên tự động thông minh (CVT). Với 2 chế độ lái tự động và bán tự động giúp đáp ứng đa dạng các điều kiện vận hành khác nhau.
Liên hệ Báo giá lăn bánh xe Hyundai Creta ở Đồng Nai.
091 728 6162Xem thêm : Hyundai Creta Đồng Nai: Giá xe và TSKT
2. Khác nhau về ngoại thất xe Creta
Ở thiết kế ngoại thất xe Creta, cả 2 phiên bản khá giống nhau. Tuy nhiên, với phiên bản Tiêu chuẩn xe trang bị đèn pha Bi-Halogen, trong khi phiên bản Đặc biệt là đèn LED.
Cả 2 phiên bản Hyundai Creta đều có kích thước Dài x Rộng x Cao lần lượt 4315 x 1790 x 1660 mm, chiều dài trục cơ sở 2610 mm, cùng với khoảng sáng gầm xe là 200 mm.
Ở phía bên hông Hyundai Creta Tiêu chuẩn và Hyundai Creta Đặc biệt có thiết kế khá giống nhau, điểm khác biệt đến từ bộ mâm có kích thước 17 inch nhôm đúc nguyên khối và loại phay xước.
Xem thêm : Các mẫu xe gầm cao 5 chỗ, 7 chỗ của Hyundai tại Việt Nam
Phía sau Hyundai Creta Đặc biệt trang bị cụm đèn hậu dạng LED, trong khi phiên bản Tiêu chuẩn trang bị bóng Halogen.
Thông số kỹ thuật ngoại thất Hyundai Creta 2024
THÔNG SỐ | CRETA TIÊU CHUẨN | CRETA ĐẶC BIỆT |
Đèn chiếu sáng | Bi- Halogen | Bi- LED |
Kích thước vành xe | 17 Inch | 17 Inch |
Đèn LED định vị ban ngày | Có | Có |
Đèn pha tự động | Có | Có |
Gướng chiếu hập chỉnh điện, gập điện | Có | Có |
Đèn hậu dạng LED | Không | Có |
Ăng ten vây cá | Có | Có |
Dung tích bình nhiên liệu | 40 lít | 40 lít |
Liên hệ Hotline mua xe Creta ở Đồng Nai.
091 728 61623. Nội thất Creta Tiêu chuẩn và Đặc biệt
Nội thất của Hyundai Creta ở 2 phiên bản Tiêu chuẩn và Đặc biệt được trang bị ghế da màu đen sẽ đem lại cảm giác mạnh mẽ, và quan trọng hơn là nó “Sạch”.
Sự khác biệt giữa Hyundai Creta Tiêu chuẩn và Đặc biệt là các Option, tiện ích bên trong xe, như: Hệ thống điều hòa tự động, 8 loa Bose, điều khiển hành trình, giới hạn tốc độ, nhựa đen bóng.
Thông số kỹ thuật nội thất 2 phiên bản Creta
THÔNG SỐ | CRETA TIÊU CHUẨN | CRETA ĐẶC BIỆT |
Vô lăng bọc da | Có | |
Ghế da cao cấp | Có | |
Ghế lái | Chỉnh 6 hướng | |
Điều hòa tự động | Không | Có |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | |
Màn hình đa thông tin (taplo) | 3.5 inch | |
Màn hình giải trí cảm ứng | 10.25 Inch | |
Bluetooth và nhận diện giọng nói | Có | |
Hệ thống loa | 6 loa | 8 loa Bose |
Điểu khiển hành trình Cruise Control | Không | Có |
Giới hạn tốc độ MSLA | Không | Có |
Smartkey có khởi động từ xa | ||
Chế độ lái | Tư động; Bán tự động | |
Màu nội thất | Đen |
Xem thêm : Bảng giá xe Creta ở Đồng Nai mới nhất
Liên hệ Hotline mua xe Creta ở Đồng Nai.
091 728 61624. So sánh 2 phiên bản Creta về an toàn
Về an toàn, cơ bản 2 phiên bản Creta Tiêu chuẩn và Creta Đặc biệt được trang bị các gói an toàn chủ động và bị động, điểm khác biệt đến từ hệ thống túi khí với bản Tiêu chuẩn 2 túi khí, còn Đặc biệt 6 túi khí.
Thông số kỹ thuật Creta Tiêu chuẩn và Đặc biệt
THÔNG SỐ | CRETA TIÊU CHUẨN | CRETA ĐẶC BIỆT |
Camera lùi | Có | Có |
Hệ thống cảm biến sau | Có | Có |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
Phân bổ lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có |
Cân bằng điện tử (ESC) | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp (TPMS) | Có | Có |
Số túi khí | 2 | 6 |
Phanh tay điện tử, phanh tạm thời | Có | Có |
Tải về Thông số kỹ thuật Hyundai Creta tại đây: thong-so-ky-thuat-hyundai-creta
Quý khách còn phân vân về Sự khác biệt giữa Hyundai Creta Tiêu chuẩn và Đặc biệt là gì? Vui lòng liên hệ Hotline bên dưới, gặp Mr Điền, sẽ tư vấn chi tiết cho Quý khách, giúp Quý khách lựa chọn được mẫu xe phù hợp với gia đình.
091 728 6162Mr Điền – Hyundai Ngọc Phát
“Tư vấn tận tâm, tận tình hỗ trợ”.